be through with - nghĩa là gì
be through with - nghĩa là đã làm xong cái gì hoặc xong việc sử dụng cái gì hoặc không còn có quan hệ yêu đương với ai
Are you through with the newspaper yet?
Bạn đã đọc xong quyển báo chưa?
Tôi vẫn chưa xong - Tôi sẽ hoàn thành trong 1 giờ nữa
I’m not through just yet – I should be finished in an hour.
Thế là hết! Simon với tớ đã kết thúc
That’s it! Simon and I are through.
Tôi với anh xong rồi
I’m through with you!